Ý nghĩa của từ thuỷ tinh là gì:
thuỷ tinh nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ thuỷ tinh. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thuỷ tinh mình

1

1 Thumbs up   4 Thumbs down

thuỷ tinh


Thủy Tinh có thể là:
Nguồn: vi.wikipedia.org

2

0 Thumbs up   5 Thumbs down

thuỷ tinh


chất rắn vô định hình đồng nhất, thông thường được sản xuất khi một chất lỏng đủ độ nhớt bị làm lạnh rất nhanh, vì thế không có đủ thời gian để các mắt lưới tinh thể thông thường có thể tạo thành. [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   5 Thumbs down

thuỷ tinh


dt. Sao thuỷ. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "Thuỷ tinh". Những từ phát âm/đánh vần giống như "Thuỷ tinh": . thú tính thụ tinh thủy tinh Thuỷ tinh. Những từ có chứa "Thuỷ tinh" in its definit [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   5 Thumbs down

thuỷ tinh


dt. Sao thuỷ
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

5

0 Thumbs up   5 Thumbs down

thuỷ tinh


(cũ; viết hoa) sao Thuỷ. Danh từ chất rắn, giòn và trong suốt, được chế từ cát, dùng làm kính, chai lọ, v.v. cốc thuỷ tinh
Nguồn: tratu.soha.vn





<< thuốc lá xa >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa