1 |
xước Có vệt nhỏ trên bề mặt, do bị vật nhỏ và sắc quệt vào (thường nói về da). | :''Gai cào '''xước''' da.'' | :''Cốc thuỷ tinh bị '''xước''' nhiều chỗ.'' | Tước. | :'''''Xước''' vỏ mía. | Lật hai đ [..]
|
2 |
xước1 đg. (ph.). Tước. Xước vỏ mía.2 đg. (ph.). Lật hai đầu mối khăn cho vểnh ngược lên (một lối quấn khăn trên đầu). Xước khăn đầu rìu. Cái khăn buộc xước trên đầu.3 t. Có vệt nhỏ trên bề mặt, do bị vật [..]
|
3 |
xước1 đg. (ph.). Tước. Xước vỏ mía. 2 đg. (ph.). Lật hai đầu mối khăn cho vểnh ngược lên (một lối quấn khăn trên đầu). Xước khăn đầu rìu. Cái khăn buộc xước trên đầu. 3 t. Có vệt nhỏ trên bề mặt, do bị vật nhỏ, sắc quệt vào (thường nói về da). Gai cào xước da. Cốc thuỷ tinh bị xước nhiều chỗ. [..]
|
4 |
xước(Phương ngữ) tước dùng răng xước vỏ mía Động từ (Phương ngữ) lật hai đầu mối khăn cho vểnh ngược lên ở phía trước đầu (một lối quấn khăn ở Nam Bộ) xước khăn đầu rìu T [..]
|
<< xúc cảm | xắn >> |