1 |
ward Sự trông nom, sự bảo trợ; sự giam giữ. | : ''to whom is the child in '''ward'''?'' — đứa bé được đặt dưới sự bảo trợ của ai? | : ''to put someone in '''ward''''' — trông nom ai; giam giữ ai | Khu, [..]
|
2 |
wardphòng bệnh
|
3 |
wardDanh từ: sự trông nom, phường, khu,... Ví dụ 1: Tôi rất an tâm khi có cô ấy trông nom con của mình. (I feel secure for she is the child in ward.) Ví dụ 2: Nhà tôi nằm ở phường Hiệp Bình Chánh. (I am living Hiep Binh Chanh Ward).
|
<< warding | warbird >> |