Ý nghĩa của từ vòng là gì:
vòng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ vòng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa vòng mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

vòng


Vật có hình cong khép kín. | : ''Trẻ em đánh '''vòng'''.'' | : '''''Vòng''' vàng đeo cổ.'' | Chu vi của một vật được coi như có hình tròn. | : ''Đo '''vòng''' ngực.'' | : ''Đo '''vòng''' bụng.'' | [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

vòng


dt 1. Vật có hình cong khép kín: Trẻ em đánh vòng; Vòng vàng đeo cổ. 2. Chu vi của một vật được coi như có hình tròn: Đo vòng ngực; Đo vòng bụng. 3. Sự di chuyển từ một điểm nào đó ở quanh một nơi nào [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

vòng


dt 1. Vật có hình cong khép kín: Trẻ em đánh vòng; Vòng vàng đeo cổ. 2. Chu vi của một vật được coi như có hình tròn: Đo vòng ngực; Đo vòng bụng. 3. Sự di chuyển từ một điểm nào đó ở quanh một nơi nào trở về chính điểm ấy: Đi một vòng quanh Hồ Gươm. 4. Một thời hạn nhất định: Trong vòng một giờ đồng hồ. 5. Một đường dài nhất định: Trong vòng hai câ [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

vòng


đường cong khép kín khoanh một vòng vẽ thêm mấy vòng quấn vài vòng dây cho chặt vật được tạo ra có hình một đường tròn, thườn [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

vòng


kaṅkaṇa (trung), kaṭaka (trung), valaya (trung)
Nguồn: phathoc.net

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

vòng


kaṭaka (trung), valaya (trung)
Nguồn: phathoc.net





<< mọc hoạt động >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa