Ý nghĩa của từ hoạt động là gì:
hoạt động nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ hoạt động. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hoạt động mình

1

7 Thumbs up   3 Thumbs down

hoạt động


Công việc được thực hiện bởi con người, thiết bị, công nghệ hoặc tiện nghi. Hoạt động thường được miêu tả bởi qui ước ngữ pháp "hành động-động từ tính từ-danh từ". Hoạt động có thể xảy ra th [..]
Nguồn: vietforward.com

2

2 Thumbs up   2 Thumbs down

hoạt động


Làm những việc khác nhau với mục đích nhất định trong đời sống xã hội. | : '''''Hoạt động''' nghệ thuật.'' | : '''''Hoạt động''' quân sự.'' | Vận động, cử chỉ, không chịu ngồi im, yên chỗ. | : ''Một [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

1 Thumbs up   2 Thumbs down

hoạt động


vận động, cử động, thường là nhằm một mục đích nào đó lúc nào cũng hoạt động, không chịu ngồi yên tính ưa hoạt động thực hiện một chức năng [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   2 Thumbs down

hoạt động


đgt. 1. Làm những việc khác nhau với mục đích nhất định trong đời sống xã hội: hoạt động nghệ thuật hoạt động quân sự. 2. Vận động, cử chỉ, không chịu ngồi im, yên chỗ: một con người thích hoạt động. 3. Vận động, vận hành để thực hiện chức năng nào hoặc gây tác động nào đó: Máy móc hoạt động bình thường theo dõi hoạt động của cơn bão. [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

1 Thumbs up   4 Thumbs down

hoạt động


đgt. 1. Làm những việc khác nhau với mục đích nhất định trong đời sống xã hội: hoạt động nghệ thuật hoạt động quân sự. 2. Vận động, cử chỉ, không chịu ngồi im, yên chỗ: một con người thích hoạt động. [..]
Nguồn: vdict.com

6

0 Thumbs up   3 Thumbs down

hoạt động


vyāvata (tính từ), samārambha (nam)
Nguồn: phathoc.net





<< vòng đặt >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa