Ý nghĩa của từ đặt là gì:
đặt nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ đặt. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa đặt mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đặt


Để một người, một vật vào một chỗ. | : '''''Đặt''' em bé vào nôi, ông '''đặt''' cái bị cói cạnh người (Nguyễn Đình Thi)'' | Đưa vào một cương vị. | : ''Anh ấy được '''đặt''' vào chức hội trưởng hội [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đặt


đgt. 1. Để một người, một vật vào một chỗ: Đặt em bé vào nôi, ông đặt cái bị cói cạnh người (NgĐThi) 2. Đưa vào một cương vị: Anh ấy được đặt vào chức hội trưởng hội từ thiện 3. Để vào một vị trí thíc [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đặt


đgt. 1. Để một người, một vật vào một chỗ: Đặt em bé vào nôi, ông đặt cái bị cói cạnh người (NgĐThi) 2. Đưa vào một cương vị: Anh ấy được đặt vào chức hội trưởng hội từ thiện 3. Để vào một vị trí thích hợp: Đặt mìn; Đặt lợi ích chung lên trên hết; Đặt hi vọng vào thế hệ mới 4. Lập nên: Đặt nền móng cho sự bang giao, Đặt kế hoạch để thi hành 5. Nêu [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đặt


để vào vị trí phù hợp đặt bom đặt nhiều hi vọng vào thế hệ trẻ Đồng nghĩa: để nêu ra với một yêu cầu nào đó đặt câu hỏi đặt điều kiện nghĩ đ [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đặt


ṭhapeti (sthā), pakkhipati (pra + kṣip)
Nguồn: phathoc.net





<< hoạt động quan trọng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa