Ý nghĩa của từ voucher là gì:
voucher nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 8 ý nghĩa của từ voucher. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa voucher mình

1

12 Thumbs up   2 Thumbs down

voucher


là phiếu chứng nhận giảm giá thường được thanh toán trước và có thể làm quá tặng. Voucher có 2 dạng là phiếu in và phiếu điện tử.
voucher là hình thức mua hàng kèm theo thẻ voucher (thẻ giảm giá). Khi khách hàng sử dụng voucher cho 1 sản phẩm hay dịch vụ thì khách hàng sẽ được nhận sản phầm chất lượng hay dịch vụ tốt nhất với giá phải trả bằng trị giá ghi trên voucher.
vananh - 00:00:00 UTC 4 tháng 8, 2013

2

12 Thumbs up   4 Thumbs down

voucher


voucher là một tờ giấy, tờ phiếu chứng nhận bạn sẽ được giảm giá khi mua một mặt hàng hoặc sử dụng dịch vụ nào đó.

có voucher phải mua, có voucher dùng làm quà tặng kèm khi bạn mua hoặc sử dụng một dịch vụ nào khác

VD: Zenith Yoga Hà Nội tặng voucher giảm giá đồ tại Zenith Yoga Cafe khi bạn đăng kí học theo tháng
hansnam - 00:00:00 UTC 30 tháng 7, 2013

3

4 Thumbs up   0 Thumbs down

voucher


Voucher:là phiếu xác nhận giá trị đã được thanh toán ghi trên phiếu đó hoặc cam kết quyền lợi của người sở hữu phiếu
HAIAU - 00:00:00 UTC 19 tháng 8, 2015

4

7 Thumbs up   4 Thumbs down

voucher


Người bảo đảm. | Chứng chỉ, giấy chứng thực; biên lai. | Vé tạm (phát cho người xem muốn ra ngoài) (ở nhà hát, rạp chiếu bóng).
Nguồn: vi.wiktionary.org

5

3 Thumbs up   2 Thumbs down

voucher


Văn bản, giấy tờ… (giấy biên nhận, hóa đơn, phiếu thu tiền… ) dùng để chứng minh, xác nhận một khoản chi phí nào đó mà đại lý hàng hải gửi cho chủ tàu hay người vận chuyển.
Nguồn: s3.invisionfree.com (offline)

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

voucher


Là phiếu giảm giá sau khi mua cái gì hay chơi trúng thưởng hoặc tham gia một chương trình nào đó ở cửa hàng hoặc những chuỗi hàng liên quan. Có hai hình thức có thể nhận voucher là bằng một cái card hoặc qua online. Phiếu giảm giá có thể giảm theo phần trăm cho tổng đơn hàng kế tiếp hoặc giảm một số tiền cụ thể.
nghĩa là gì - 00:00:00 UTC 24 tháng 1, 2019

7

0 Thumbs up   0 Thumbs down

voucher


Là một danh từ. Đây là một loại phiếu (phiếu thưởng, phiếu mua hàng) có giá trị bằng giá trị của vật nào đó, hoặc bằng một số tiền cụ thể. Trong kinh doanh, thường các doanh nghiệp sẽ có các voucher gửi đến khách hàng, hoặc bán cho họ để làm các quà tặng.
bao - 00:00:00 UTC 11 tháng 10, 2018

8

0 Thumbs up   0 Thumbs down

voucher


voucher hiểu đơn giản là một hình thức giảm giá nhưng chất lương thi vẫn như nhau
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 8 tháng 9, 2016





<< votive vow >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa