1 |
vai Phần cơ thể ở hai bên cổ nối thân với cánh tay. | : ''Đầu đội nón dấu '''vai''' mang súng dài. (ca dao)'' | : ''Bá '''vai''' bá cổ. (tục ngữ)'' | Phần của áo che vai. | : ''Áo vá '''vai'''.'' | : '' [..]
|
2 |
vai1 dt 1. Phần cơ thể ở hai bên cổ nối thân với cánh tay: Đầu đội nón dấu vai mang súng dài (cd); Bá vai bá cổ (tng). 2. Phần của áo che vai: áo vá vai; áo rách thay vai, quần rách đổi ống (tng). 3. Bậc [..]
|
3 |
vai1 dt 1. Phần cơ thể ở hai bên cổ nối thân với cánh tay: Đầu đội nón dấu vai mang súng dài (cd); Bá vai bá cổ (tng). 2. Phần của áo che vai: áo vá vai; áo rách thay vai, quần rách đổi ống (tng). 3. Bậc; Hàng: Bằng vai, phải lứa (tng). 2 dt Nhân vật trong vở kịch, vở tuồng, vở chèo mà một người đóng: Đóng vai Điêu Thuyền; Đóng vai anh chồng sợ vợ. [..]
|
4 |
vai1. là danh từ chi bộ phận cơ thể người. nằm giữa tay và và cổ, là nơi kết nối thân người với hai tay VD: nó bị bắn vào vai vai anh ta rất to 2. cách gọi tắt của vai diễn - một nhân vật trong phim hoặc kịch, được diễn viên thể hiện VD: Thị Nở là vai diễn để đời của cô ngoài ra vai còn là từ thể hiện thứ bậc VD: ông ấy là vai cha chú của mày đấy
|
5 |
vaiphần cơ thể nối liền hai cánh tay (hoặc hai chân trước ở loài thú) với thân quàng tay lên vai bạn mua miếng thịt vai vai của con người, coi là biểu [..]
|
6 |
vaiaṃsakūṭa (nam), jattu (trung)
|
7 |
vaiVai người được tạo từ ba xương: xương cánh tay, xương vai và xương đòn cùng với các cơ, gân và dây chằng. Khớp chính của vai là khớp cánh tay (glenohumeral joint), hay còn gọi là khớp vai. [..]
|
<< sặc sỡ | xuyên >> |