Ý nghĩa của từ sặc sỡ là gì:
sặc sỡ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ sặc sỡ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa sặc sỡ mình

1

4 Thumbs up   4 Thumbs down

sặc sỡ


tt Có nhiều màu loè loẹt, trông không đẹp mắt: ít ai mặc áo gấm vóc sặc sỡ (NgĐThi).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

3 Thumbs up   4 Thumbs down

sặc sỡ


tt Có nhiều màu loè loẹt, trông không đẹp mắt: ít ai mặc áo gấm vóc sặc sỡ (NgĐThi).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "sặc sỡ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "sặc sỡ": . sắc sai sắc sảo [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   5 Thumbs down

sặc sỡ


Có nhiều màu loè loẹt, trông không đẹp mắt. | : ''Ít ai mặc áo gấm vóc '''sặc sỡ''' (Nguyễn Đình Thi)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

2 Thumbs up   6 Thumbs down

sặc sỡ


có nhiều màu sắc sáng, chói xen lẫn nhau quần áo sặc sỡ màu sắc sặc sỡ
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   5 Thumbs down

sặc sỡ


sucitta (tính từ), sucittita (tính từ)
Nguồn: phathoc.net





<< vai >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa