Ý nghĩa của từ véo là gì:
véo nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ véo. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa véo mình

1

2 Thumbs up   1 Thumbs down

véo


1 dt. Miếng ván ghép ở đầu mũi hay sau lái thuyền: véo thuyền. 2 đgt. Lấy đầu ngón tay cái và ngón tay trỏ kẹp vật gì mà rứt ra: véo xôi véo đùi véo má.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

véo


1 dt. Miếng ván ghép ở đầu mũi hay sau lái thuyền: véo thuyền.2 đgt. Lấy đầu ngón tay cái và ngón tay trỏ kẹp vật gì mà rứt ra: véo xôi véo đùi véo má.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "véo". Những [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

véo


kẹp (vật mềm) giữa hai đầu ngón tay rồi vừa xoắn vừa giật véo tai véo má em véo thêm một ít xôi Đồng nghĩa: bấu, beo
Nguồn: tratu.soha.vn

4

1 Thumbs up   2 Thumbs down

véo


Miếng ván ghép ở đầu mũi hay sau lái thuyền. | : '''''Véo''' thuyền.'' | Lấy đầu ngón tay cái và ngón tay trỏ kẹp vật gì mà rứt ra. | : '''''Véo''' xôi.'' | : '''''Véo''' đùi.'' | : '''''Véo''' má.' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< vén >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa