1 |
vén Kéo lên. | : ''Anh '''vén''' áo bên tay cụt (Nguyễn Đình Thi)'' | Mở cửa màn. | : ''Hiền '''vén''' màn nhìn thấy bố nằm nghiêng (Nguyễn Khải)'' | Thu lại cho gọn. | : '''''Vén''' thóc phơi ở sân th [..]
|
2 |
vén1 đgt 1. Kéo lên: Anh vén áo bên tay cụt (NgĐThi). 2. Mở cửa màn: Hiền vén màn nhìn thấy bố nằm nghiêng (NgKhải).2 đgt Thu lại cho gọn: Vén thóc phơi ở sân thành đống; Vén mây mù mới thấy trời xanh.. [..]
|
3 |
vén1 đgt 1. Kéo lên: Anh vén áo bên tay cụt (NgĐThi). 2. Mở cửa màn: Hiền vén màn nhìn thấy bố nằm nghiêng (NgKhải). 2 đgt Thu lại cho gọn: Vén thóc phơi ở sân thành đống; Vén mây mù mới thấy trời xanh.
|
4 |
vénthu phần buông xuống lên phía trên hoặc sang một bên cho gọn lại vén quần đến đầu gối vén tóc vào mang tai vén màn Đồng nghĩa: [..]
|
<< vé | véo >> |