Ý nghĩa của từ vén là gì:
vén nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ vén. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa vén mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

vén


Kéo lên. | : ''Anh '''vén''' áo bên tay cụt (Nguyễn Đình Thi)'' | Mở cửa màn. | : ''Hiền '''vén''' màn nhìn thấy bố nằm nghiêng (Nguyễn Khải)'' | Thu lại cho gọn. | : '''''Vén''' thóc phơi ở sân th [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

vén


1 đgt 1. Kéo lên: Anh vén áo bên tay cụt (NgĐThi). 2. Mở cửa màn: Hiền vén màn nhìn thấy bố nằm nghiêng (NgKhải).2 đgt Thu lại cho gọn: Vén thóc phơi ở sân thành đống; Vén mây mù mới thấy trời xanh.. [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

vén


1 đgt 1. Kéo lên: Anh vén áo bên tay cụt (NgĐThi). 2. Mở cửa màn: Hiền vén màn nhìn thấy bố nằm nghiêng (NgKhải). 2 đgt Thu lại cho gọn: Vén thóc phơi ở sân thành đống; Vén mây mù mới thấy trời xanh.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

vén


thu phần buông xuống lên phía trên hoặc sang một bên cho gọn lại vén quần đến đầu gối vén tóc vào mang tai vén màn Đồng nghĩa: [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< véo >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa