voz.vn
|
1 |
chế tạoQuá trình sản xuất chip.
|
2 |
nhị phânCó hai phần. Hệ đếm nhị phân mà máy tính sử dụng bao gồm hai con số 0 và 1.
|
3 |
lưỡng cựcMột công nghệ có tốc độ cao nhưng tương đối đắt đỏ. Được sử dụng trong sản phẩm đầu tiên của Intel – bộ nhớ 3101.
|
4 |
chipMột hình chữ nhật hoặc hình vuông nhỏ, mỏng có chứa các vi mạch điện tử tích hợp. Các chip còn được gọi là khuôn. Chip phức tạp nhất chính là bộ vi xử lý. (Xem thêm thuật ngữ “Bộ vi xử lý”).
|
5 |
mạch điệnĐường đi cho dòng điện tử di chuyển.
|
6 |
phòng sạchPhòng vô trùng dùng để chế tạo các chip. Không khí trong căn phòng này sạch hơn hàng nghìn lần so với không khí của các phòng phẫu thuật.
|
7 |
cmos(complementary metal oxide semiconductor): Bao gồm cả các bóng bán dẫn kênh dương và kênh âm trên cùng một thiết kế mạch điện. Tạo ra các mạch điện có mức tiêu thụ nguồn thấp. Hiện nay phần lớn các chip của Intel được sản xuất bằng công nghệ này.
|
8 |
khuônXem “Chip” và “Bộ vi xử lý”.
|
9 |
hóa khắcMột quy trình sản xuất tấm wafer trong đó những khu vực hở của tấm silicon được bắn phá bằng các hợp chất hóa học để thay đổi bản chất dẫn điện của silicon tại những khu vực đó.
|
10 |
kênh dẫnMột khu vực có mức độ bắn phá bằng hợp chất hóa học cao, gần với một kênh mang dòng điện hiện tại của bóng bán dẫn. Truyền tải dòng điện tử đi ra từ bóng bán dẫn đến phần tử mạng hoặc dây dẫn mới.
|