1 |
tung tích Dấu vết để lại, có thể theo đó tìm ra người nào đó. | : ''Tìm cho ra '''tung tích''' kẻ gian.'' | : ''Không để lại '''tung tích''' gì.'' | Gốc gác, lai lịch một người. | : ''Không để lộ '''tung tích [..]
|
2 |
tung tíchdt. 1. Dấu vết để lại, có thể theo đó tìm ra người nào đó: tìm cho ra tung tích kẻ gian không để lại tung tích gì. 2. Gốc gác, lai lịch một người: không để lộ tung tích biết rõ tung tích của nhau.. Cá [..]
|
3 |
tung tíchdt. 1. Dấu vết để lại, có thể theo đó tìm ra người nào đó: tìm cho ra tung tích kẻ gian không để lại tung tích gì. 2. Gốc gác, lai lịch một người: không để lộ tung tích biết rõ tung tích của nhau.
|
4 |
tung tíchdấu vết giúp cho việc xác minh, tìm ra đối tượng giấu kín tung tích tìm cho ra tung tích kẻ gian Đồng nghĩa: hành tung, tăm tích [..]
|
<< raté | râteau >> |