Ý nghĩa của từ tuổi thọ là gì:
tuổi thọ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 9 ý nghĩa của từ tuổi thọ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tuổi thọ mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tuổi thọ


Thời gian sống được của một người, một sinh vật. | : '''''Tuổi thọ''' trung bình của con người ngày càng nâng cao.'' | Thời gian sử dụng được của một sản phẩm, thường được tính từ lúc bắt đầu sử dụn [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tuổi thọ


d. 1 Thời gian sống được của một người, một sinh vật. Tuổi thọ trung bình của con người ngày càng nâng cao. 2 Thời gian sử dụng được của một sản phẩm, thường được tính từ lúc bắt đầu sử dụng cho đến l [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tuổi thọ


d. 1 Thời gian sống được của một người, một sinh vật. Tuổi thọ trung bình của con người ngày càng nâng cao. 2 Thời gian sử dụng được của một sản phẩm, thường được tính từ lúc bắt đầu sử dụng cho đến lúc hư hỏng không thể dùng được nữa. Kéo dài tuổi thọ của máy. Tuổi thọ của một công trình xây dựng. [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tuổi thọ


thời gian sống được của một người, một sinh vật người Nhật có tuổi thọ trung bình cao thời gian sử dụng được của một sản phẩm, thường được tính từ lúc bắt đầu sử dụng cho đ [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tuổi thọ


thời gian sống của một người tính bằng năm, kể cả lúc hôn mê, khi tim, phổi, não vẫn còn các hoạt động sinh học, biểu hiện bằng các hoạt động của các dòng điện sinh học. TT chịu ảnh hưởng của các điều kiện di truyền, môi trường sống, lối sống, bệnh tật và sự rèn luyện của từng người. Con người ngày càng sống lâu hơn. Nhà lão khoa Đức Bruske (Brusch [..]
Nguồn: yhvn.vn (offline)

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tuổi thọ


Tuổi thọ nói chung dùng để chỉ thời gian sinh tồn thường thấy ở một loài sinh vật. Từ này cũng được dùng cho những thứ gì có thể bị hỏng sau một thời gian như máy móc, dụng cụ.
  • Kỳ vọng sống kh [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

7

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tuổi thọ


Tuổi thọ nói chung dùng để chỉ thời gian sinh tồn thường thấy ở một loài sinh vật. Từ này cũng được dùng cho những thứ gì có thể bị hỏng sau một thời gian như máy móc, dụng cụ.
  • Kỳ vọng sống kh [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

8

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tuổi thọ


Trong tiếng Việt, tuổi thọ có thể là:
  • Tuổi thọ
  • Tuổi thọ công trình
  • Tuổi thọ của phương tiện kỹ thuật
  • Tuổi thọ trung bình của dân cư
[..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

9

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tuổi thọ


}|group1 = Thuật ngữ|list1 = Trẻ mãi không già Sống trăm tuổi Người sống siêu thọ Tuổi thọ tối đa Kéo dài tuổi thọ Tuổi thọ trung bình Bất tử Bất tử sinh học Thử nghiệm sự bất tử|group2 = Vấn đề|li [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< hương vị >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa