1 |
hú Th. Tiếng từ trong mũi phát ra biểu thị sự dằn dỗi hoặc nũng nịu. | : '''''Hứ'''!.'' | : ''Em không bằng lòng đâu.''
|
2 |
húdt. Đồ gốm dùng để đựng, cổ nhỏ, phình to ở giữa, thít đầu về đáy: hũ rượu tối như hũ nút.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hũ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hũ": . H ha hà hả há hạ H [..]
|
3 |
hú Đồ gốm dùng để đựng, cổ nhỏ, phình to ở giữa, thít đầu về đáy. | : '''''Hũ''' rượu.'' | : ''Tối như '''hũ''' nút.''
|
4 |
hút. Hẹp hòi và cũ kỹ: Ông đồ hủ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hủ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hủ": . H ha hà hà y hả há hạ Hạ Hạ hai more...-Những từ có chứa "hủ": . âm phủ [..]
|
5 |
hút. Hẹp hòi và cũ kỹ: Ông đồ hủ.
|
6 |
húdt. Đồ gốm dùng để đựng, cổ nhỏ, phình to ở giữa, thít đầu về đáy: hũ rượu tối như hũ nút.
|
7 |
húđồ gốm loại nhỏ, miệng tròn, bé, giữa phình ra, thót dần về phía đáy, dùng để chứa đựng hũ tương hũ gạo tối như hũ nút [..]
|
8 |
hú Kêu to. | : ''Tai chỉ nghe tiếng hoãng kêu, vượn '''hú''' (Nguyễn Huy Tưởng)'' | Gọi nhau bằng tiếng to. | : ''Vào rừng mỗi người đi một ngả, cuối cùng họ '''hú''' nhau về.'' [..]
|
9 |
hú Hẹp hòi và cũ kỹ. | : ''Ông đồ '''hủ'''.''
|
10 |
hú . Như hú (thường nói về tiếng còi).
|
11 |
hú . Hỏng, không dùng được nữa. | : ''Chiếc máy '''hư'''.'' | : ''Mưa tháng tư '''hư''' đất (tục ngữ).'' | Có những tính xấu, tật xấu khó sửa. | : ''Thằng bé dạo này sinh '''hư'''.'' | : ''Thói '''hư [..]
|
12 |
hú: ''Có đi không '''hử'''?''
|
13 |
hú Th. Tiếng từ trong mũi phát ra, biểu thị sự bực tức hay không đồng ý. | : '''''Hừ'''!.'' | : ''Bọn lưu manh lại giở trò.''
|
14 |
húđgt 1. Kêu to: Tai chỉ nghe tiếng hoãng kêu, vượn hú (NgHTưởng) 2. Gọi nhau bằng tiếng to: Vào rừng mỗi người đi một ngả, cuối cùng họ hú nhau về.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hú". Những từ ph [..]
|
15 |
húđg. (ph.). Như hú (thường nói về tiếng còi).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hụ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hụ": . H ha hà hà y hả há hạ Hạ Hạ hai more...-Những từ có chứa "hụ":&n [..]
|
16 |
húth. Tiếng từ trong mũi phát ra biểu thị sự dằn dỗi hoặc nũng nịu: Hứ! Em không bằng lòng đâu.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hứ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hứ": . H ha hà hà y hả [..]
|
17 |
húth. Tiếng từ trong mũi phát ra, biểu thị sự bực tức hay không đồng ý: Hừ! Bọn lưu manh lại giở trò.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hừ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hừ": . H ha hà h [..]
|
18 |
húth. X. Hở: Có đi không hử?. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hử". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hử": . H ha hà hà y hả há hạ Hạ Hạ hai more...-Những từ có chứa "hử": . bỉ thử nhất [..]
|
19 |
hú1 t. 1 (ph.). Hỏng, không dùng được nữa. Chiếc máy hư. Mưa tháng tư hư đất (tng.). 2 (Thanh thiếu niên, trẻ em) có những tính xấu, tật xấu khó sửa. Thằng bé dạo này sinh hư. Thói hư tật xấu.2 t. (chỉ [..]
|
20 |
húđgt 1. Kêu to: Tai chỉ nghe tiếng hoãng kêu, vượn hú (NgHTưởng) 2. Gọi nhau bằng tiếng to: Vào rừng mỗi người đi một ngả, cuối cùng họ hú nhau về.
|
21 |
húđg. (ph.). Như hú (thường nói về tiếng còi).
|
22 |
hú1 t. 1 (ph.). Hỏng, không dùng được nữa. Chiếc máy hư. Mưa tháng tư hư đất (tng.). 2 (Thanh thiếu niên, trẻ em) có những tính xấu, tật xấu khó sửa. Thằng bé dạo này sinh hư. Thói hư tật xấu. 2 t. (chỉ dùng đi đôi với thực). Không có, giả; trái với thực. Không rõ thực hư.
|
23 |
húth. Tiếng từ trong mũi phát ra, biểu thị sự bực tức hay không đồng ý: Hừ! Bọn lưu manh lại giở trò.
|
24 |
húth. X. Hở: Có đi không hử?
|
25 |
húth. Tiếng từ trong mũi phát ra biểu thị sự dằn dỗi hoặc nũng nịu: Hứ! Em không bằng lòng đâu.
|
26 |
húviết tắt của " heat unit" có nghĩa: Trung tâm điều khiển và giao diện người dùng cho giải trí trung tâm của một ô tô, thường nằm trong trung tâm của bảng điều khiển. Nó cung cấp các hệ thống điều khiển cho các radio (bất kỳ sự kết hợp của AM, FM, XM, Sirius, HD Radio) cũng như một máy nghe nhạc CD / DVD, định vị GPS, điện thoại di động tích hợp Bluetooth, đĩa cứng lưu trữ cho âm nhạc và kết nối iPod. Có thể được điều khiển phụ trợ trên vô-lăng.
|
27 |
hú(Khẩu ngữ) như hả sao thế hử? lại còn cãi hử?
|
28 |
hú(Khẩu ngữ) tiếng giọng mũi thốt ra ở đầu hoặc cuối câu nói, biểu lộ sự bực tức, khó chịu hừ, ông mà bắt được thì mày chết với ông! [..]
|
29 |
hú(Từ cũ, id, Khẩu ngữ) hủ lậu (nói tắt) ông đồ hủ
|
30 |
hú(Phương ngữ) hỏng, không dùng được nữa chiếc đài đã bị hư xe hư không đi được Đồng nghĩa: hư hỏng (thanh thiếu niên, trẻ em) có những tính xấu, tật [..]
|
31 |
hútừ mô phỏng tiếng kêu ngắn và nặng phát ra đột ngột từ trong cổ họng.
|
32 |
hú(Khẩu ngữ) tiếng giọng mũi thốt ra, biểu lộ sự ngạc nhiên, hoặc bất bình, phản đối hứ, tưởng báu lắm đấy!
|
33 |
hú(Phương ngữ) hú (thường nói về tiếng còi) xe cứu hoả hụ còi inh ỏi
|
34 |
húcất tiếng to, vang, kéo dài để làm hiệu gọi nhau chim kêu vượn hú phát ra tiếng to, dài, giống như tiếng hú còi tàu hú vang [..]
|
35 |
hú(Phương ngữ) doạ hù trẻ con bị bọn bạn hù cho một trận
|
36 |
húMallotus apelta Muell. Arg
|
37 |
húukkhali (nữ), cāṭi (nữ)
|
38 |
húTính từ: chỉ thức ăn không thể dùng được, hoặc nói người không ngoan hiền (hư đốn). Ví dụ: Quả ổi này hư rồi, toàn là sâu không. Ví dụ: Con bé ấy thật hư hỏng, bỏ nhà đi mấy tháng nay không một chút tin tức gì cho người ở nhà hay.
|
<< hùng tráng | hăm hở >> |