Ý nghĩa của từ hú là gì:
hú nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 38 ý nghĩa của từ hú. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hú mình

1

3 Thumbs up   0 Thumbs down


Th. Tiếng từ trong mũi phát ra biểu thị sự dằn dỗi hoặc nũng nịu. | : '''''Hứ'''!.'' | : ''Em không bằng lòng đâu.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

2 Thumbs up   0 Thumbs down


dt. Đồ gốm dùng để đựng, cổ nhỏ, phình to ở giữa, thít đầu về đáy: hũ rượu tối như hũ nút.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hũ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hũ": . H ha hà hả há hạ H [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down


Đồ gốm dùng để đựng, cổ nhỏ, phình to ở giữa, thít đầu về đáy. | : '''''Hũ''' rượu.'' | : ''Tối như '''hũ''' nút.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

1 Thumbs up   0 Thumbs down


t. Hẹp hòi và cũ kỹ: Ông đồ hủ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hủ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hủ": . H ha hà hà y hả há hạ Hạ Hạ hai more...-Những từ có chứa "hủ": . âm phủ [..]
Nguồn: vdict.com

5

1 Thumbs up   0 Thumbs down


t. Hẹp hòi và cũ kỹ: Ông đồ hủ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

6

1 Thumbs up   0 Thumbs down


dt. Đồ gốm dùng để đựng, cổ nhỏ, phình to ở giữa, thít đầu về đáy: hũ rượu tối như hũ nút.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

7

1 Thumbs up   0 Thumbs down


đồ gốm loại nhỏ, miệng tròn, bé, giữa phình ra, thót dần về phía đáy, dùng để chứa đựng hũ tương hũ gạo tối như hũ nút [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

8

0 Thumbs up   0 Thumbs down


Kêu to. | : ''Tai chỉ nghe tiếng hoãng kêu, vượn '''hú''' (Nguyễn Huy Tưởng)'' | Gọi nhau bằng tiếng to. | : ''Vào rừng mỗi người đi một ngả, cuối cùng họ '''hú''' nhau về.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

9

0 Thumbs up   0 Thumbs down


Hẹp hòi và cũ kỹ. | : ''Ông đồ '''hủ'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

10

0 Thumbs up   0 Thumbs down


. Như hú (thường nói về tiếng còi).
Nguồn: vi.wiktionary.org

11

0 Thumbs up   0 Thumbs down


. Hỏng, không dùng được nữa. | : ''Chiếc máy '''hư'''.'' | : ''Mưa tháng tư '''hư''' đất (tục ngữ).'' | Có những tính xấu, tật xấu khó sửa. | : ''Thằng bé dạo này sinh '''hư'''.'' | : ''Thói '''hư [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

12

0 Thumbs up   0 Thumbs down


: ''Có đi không '''hử'''?''
Nguồn: vi.wiktionary.org

13

0 Thumbs up   0 Thumbs down


Th. Tiếng từ trong mũi phát ra, biểu thị sự bực tức hay không đồng ý. | : '''''Hừ'''!.'' | : ''Bọn lưu manh lại giở trò.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

14

0 Thumbs up   0 Thumbs down


đgt 1. Kêu to: Tai chỉ nghe tiếng hoãng kêu, vượn hú (NgHTưởng) 2. Gọi nhau bằng tiếng to: Vào rừng mỗi người đi một ngả, cuối cùng họ hú nhau về.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hú". Những từ ph [..]
Nguồn: vdict.com

15

0 Thumbs up   0 Thumbs down


đg. (ph.). Như hú (thường nói về tiếng còi).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hụ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hụ": . H ha hà hà y hả há hạ Hạ Hạ hai more...-Những từ có chứa "hụ":&n [..]
Nguồn: vdict.com

16

0 Thumbs up   0 Thumbs down


th. Tiếng từ trong mũi phát ra biểu thị sự dằn dỗi hoặc nũng nịu: Hứ! Em không bằng lòng đâu.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hứ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hứ": . H ha hà hà y hả [..]
Nguồn: vdict.com

17

0 Thumbs up   0 Thumbs down


th. Tiếng từ trong mũi phát ra, biểu thị sự bực tức hay không đồng ý: Hừ! Bọn lưu manh lại giở trò.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hừ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hừ": . H ha hà h [..]
Nguồn: vdict.com

18

0 Thumbs up   0 Thumbs down


th. X. Hở: Có đi không hử?. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hử". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hử": . H ha hà hà y hả há hạ Hạ Hạ hai more...-Những từ có chứa "hử": . bỉ thử nhất [..]
Nguồn: vdict.com

19

0 Thumbs up   0 Thumbs down


1 t. 1 (ph.). Hỏng, không dùng được nữa. Chiếc máy hư. Mưa tháng tư hư đất (tng.). 2 (Thanh thiếu niên, trẻ em) có những tính xấu, tật xấu khó sửa. Thằng bé dạo này sinh hư. Thói hư tật xấu.2 t. (chỉ [..]
Nguồn: vdict.com

20

0 Thumbs up   0 Thumbs down


đgt 1. Kêu to: Tai chỉ nghe tiếng hoãng kêu, vượn hú (NgHTưởng) 2. Gọi nhau bằng tiếng to: Vào rừng mỗi người đi một ngả, cuối cùng họ hú nhau về.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

21

0 Thumbs up   0 Thumbs down


đg. (ph.). Như hú (thường nói về tiếng còi).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

22

0 Thumbs up   0 Thumbs down


1 t. 1 (ph.). Hỏng, không dùng được nữa. Chiếc máy hư. Mưa tháng tư hư đất (tng.). 2 (Thanh thiếu niên, trẻ em) có những tính xấu, tật xấu khó sửa. Thằng bé dạo này sinh hư. Thói hư tật xấu. 2 t. (chỉ dùng đi đôi với thực). Không có, giả; trái với thực. Không rõ thực hư.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

23

0 Thumbs up   0 Thumbs down


th. Tiếng từ trong mũi phát ra, biểu thị sự bực tức hay không đồng ý: Hừ! Bọn lưu manh lại giở trò.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

24

0 Thumbs up   0 Thumbs down


th. X. Hở: Có đi không hử?
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

25

0 Thumbs up   0 Thumbs down


th. Tiếng từ trong mũi phát ra biểu thị sự dằn dỗi hoặc nũng nịu: Hứ! Em không bằng lòng đâu.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

26

0 Thumbs up   0 Thumbs down


viết tắt của " heat unit" có nghĩa: Trung tâm điều khiển và giao diện người dùng cho giải trí trung tâm của một ô tô, thường nằm trong trung tâm của bảng điều khiển. Nó cung cấp các hệ thống điều khiển cho các radio (bất kỳ sự kết hợp của AM, FM, XM, Sirius, HD Radio) cũng như một máy nghe nhạc CD / DVD, định vị GPS, điện thoại di động tích hợp Bluetooth, đĩa cứng lưu trữ cho âm nhạc và kết nối iPod. Có thể được điều khiển phụ trợ trên vô-lăng.
thanhthanh - 00:00:00 UTC 29 tháng 7, 2013

27

0 Thumbs up   0 Thumbs down


(Khẩu ngữ) như hả sao thế hử? lại còn cãi hử?
Nguồn: tratu.soha.vn

28

0 Thumbs up   0 Thumbs down


(Khẩu ngữ) tiếng giọng mũi thốt ra ở đầu hoặc cuối câu nói, biểu lộ sự bực tức, khó chịu hừ, ông mà bắt được thì mày chết với ông! [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

29

0 Thumbs up   0 Thumbs down


(Từ cũ, id, Khẩu ngữ) hủ lậu (nói tắt) ông đồ hủ
Nguồn: tratu.soha.vn

30

0 Thumbs up   0 Thumbs down


(Phương ngữ) hỏng, không dùng được nữa chiếc đài đã bị hư xe hư không đi được Đồng nghĩa: hư hỏng (thanh thiếu niên, trẻ em) có những tính xấu, tật [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

31

0 Thumbs up   0 Thumbs down


từ mô phỏng tiếng kêu ngắn và nặng phát ra đột ngột từ trong cổ họng.
Nguồn: tratu.soha.vn

32

0 Thumbs up   0 Thumbs down


(Khẩu ngữ) tiếng giọng mũi thốt ra, biểu lộ sự ngạc nhiên, hoặc bất bình, phản đối hứ, tưởng báu lắm đấy!
Nguồn: tratu.soha.vn

33

0 Thumbs up   0 Thumbs down


(Phương ngữ) hú (thường nói về tiếng còi) xe cứu hoả hụ còi inh ỏi
Nguồn: tratu.soha.vn

34

0 Thumbs up   0 Thumbs down


cất tiếng to, vang, kéo dài để làm hiệu gọi nhau chim kêu vượn hú phát ra tiếng to, dài, giống như tiếng hú còi tàu hú vang [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

35

0 Thumbs up   0 Thumbs down


(Phương ngữ) doạ hù trẻ con bị bọn bạn hù cho một trận
Nguồn: tratu.soha.vn

36

0 Thumbs up   0 Thumbs down


Mallotus apelta Muell. Arg
Nguồn: mynghetungphong.com

37

1 Thumbs up   1 Thumbs down


ukkhali (nữ), cāṭi (nữ)
Nguồn: phathoc.net

38

0 Thumbs up   0 Thumbs down


Tính từ: chỉ thức ăn không thể dùng được, hoặc nói người không ngoan hiền (hư đốn).
Ví dụ: Quả ổi này hư rồi, toàn là sâu không.
Ví dụ: Con bé ấy thật hư hỏng, bỏ nhà đi mấy tháng nay không một chút tin tức gì cho người ở nhà hay.
nga - 00:00:00 UTC 7 tháng 10, 2018





<< hùng tráng hăm hở >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa