Ý nghĩa của từ trối là gì:
trối nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ trối. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa trối mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

trối


đg. Dặn lại người thân trước khi chết: Chết không kịp trối. t. Chán đến nỗi không kham được nữa: Ăn nhiều trối quá.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

trối


Chán đến nỗi không kham được nữa. | : ''Ăn nhiều '''trối''' quá.'' | Dặn lại người thân trước khi chết. | : ''Chết không kịp '''trối'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

trối


đg. Dặn lại người thân trước khi chết: Chết không kịp trối.t. Chán đến nỗi không kham được nữa: Ăn nhiều trối quá.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "trối". Những từ phát âm/đánh vần giống như "trối [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

trối


đốt ở sát mặt đất của cây mạ, có vòng rễ ăn vào đất mạ nhổ bị đứt trối Động từ dặn dò lại trước khi chết chết không kịp trối trối lại vài lời cho [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< trọng trấn ratage >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa