Ý nghĩa của từ trưng là gì:
trưng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ trưng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa trưng mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

trưng


"Trưng thầu" nói tắt. | : '''''Trưng''' thuế đò.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

trưng


đg. "Trưng thầu" nói tắt: Trưng thuế đò.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "trưng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "trưng": . trang trang Trang tràng trảng tráng trạng trăng trắng Treng mo [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

trưng


đg. "Trưng thầu" nói tắt: Trưng thuế đò.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

trưng


để ở vị trí dễ thấy nhất, sao cho càng nhiều người nhìn thấy rõ càng tốt trưng đèn trưng biển hiệu Đồng nghĩa: bày
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

trưng


Trưng là một họ thời xưa của Việt Nam.
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< trút trước tác >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa