Ý nghĩa của từ trút là gì:
trút nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ trút. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa trút mình

1

1 Thumbs up   1 Thumbs down

trút


Con tê tê. | Đổ nhiều từ trên xuống dưới. | : ''Mưa như '''trút''' nước.'' | Đổ cho người khác. | : '''''Trút''' gánh nặng.'' | Dồn hết vào. | : '''''Trút''' căm hờn vào bọn cướp nước.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

trút


d. Con tê tê.đg. l . Đổ nhiều từ trên xuống dưới : Mưa như trút nước. 2. Đổ cho người khác : Trút gánh nặng. 3. Dồn hết vào : Trút căm hờn vào bọn cướp nước.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "trút" [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

trút


(Phương ngữ) tê tê vảy trút Động từ làm cho thoát ra ngoài vật chứa và chảy xuống, rơi xuống nhiều bằng cách nghiêng vật chứa trút bạ [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

1 Thumbs up   2 Thumbs down

trút


d. Con tê tê. đg. l . Đổ nhiều từ trên xuống dưới : Mưa như trút nước. 2. Đổ cho người khác : Trút gánh nặng. 3. Dồn hết vào : Trút căm hờn vào bọn cướp nước.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

0 Thumbs up   2 Thumbs down

trút


Tê tê hay còn gọi là trút, xuyên sơn, là các loài động vật có vú thuộc Bộ Tê tê (Pholidota). Bộ Tê tê hiện nay chỉ còn một họ Manidae, có bachi Manis, Phataginus và Smutsia. Thân tê tê có vảy lớn và c [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< trúm trưng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa