Ý nghĩa của từ truật là gì:
truật nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ truật. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa truật mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

truật


Tên một vị thuốc Bắc. | Bắt nọn. | : ''Chỗ bè bạn, '''truật''' nhau làm gì!''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

truật


d. Tên một vị thuốc Bắc.đg. Bắt nọn: Chỗ bè bạn, truật nhau làm gì!. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "truật". Những từ phát âm/đánh vần giống như "truật": . truất truật trút trụt trượt. Những [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

truật


d. Tên một vị thuốc Bắc. đg. Bắt nọn: Chỗ bè bạn, truật nhau làm gì!
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< truất trài >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa