Ý nghĩa của từ trong là gì:
trong nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ trong. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa trong mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

trong


chỉ sự chứa, đựng | nằm ở vị trí giữa, bên trong
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

trong


t. 1. Cho ánh sáng đi qua và mắt có thể nhìn suốt qua : Nước suối trong như lọc ; Ta có thể nhìn thấy đỉnh núi những lúc trời trong. 2. Không có gợn : Gương trong. 3. Nói giọng hay tiếng cao, thoát kh [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

trong


t. 1. Cho ánh sáng đi qua và mắt có thể nhìn suốt qua : Nước suối trong như lọc ; Ta có thể nhìn thấy đỉnh núi những lúc trời trong. 2. Không có gợn : Gương trong. 3. Nói giọng hay tiếng cao, thoát khỏi cổ họng một cách nhẹ nhàng và không rè : Tiếng hát trong. g. 1. Tại một nơi coi là tương đối kín hay hẹp : Trời mưa trẻ con chơi trong nhà; Thuyền [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

trong


phía những vị trí thuộc phạm vi được xác định nào đó; đối lập với ngoài trong rừng quần áo để trong tủ người trong họ sản phẩm trong nước phía s [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< triệu trước >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa