1 |
trướcI. dt. 1. Phía thẳng theo tầm mắt: trước mặt. 2. Phía chính diện, mặt chính của sự vật: trước nhà đi cổng trước. 3. Phía gần sát vị trí, giới hạn nào đó: ngồi hàng ghế trước đứng ở hàng trước. 4. Khoảng thời gian chưa đến một thời điểm làm mốc hay diễn ra hoạt động nào đó: báo cho biết trước về nhà trước khi trời sáng từ trước đến nay. II. lt. Từ b [..]
|
2 |
trước ở trước mặt của | nhanh hơn | ở bên trước | mà vừa mới trôi qua
|
3 |
trướclà trúc. Đây ý nói hai người kết bạn thân với nhau là rất tốt, như trúc với mai. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "trước". Những từ phát âm/đánh vần giống như "trước": . Trà Giác trạc trắc trặc [..]
|
4 |
trướclà trúc. Đây ý nói hai người kết bạn thân với nhau là rất tốt, như trúc với mai
|
5 |
trướcphía những vị trí mà mắt nhìn thẳng có thể thấy được tiến lên trước phía trước là rừng già nhìn trước ngó sau Trái ng [..]
|
6 |
trướcTo be attached to; to adhere to; to be bound.
|
<< trong | văn >> |