Ý nghĩa của từ trước là gì:
trước nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ trước. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa trước mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

trước


I. dt. 1. Phía thẳng theo tầm mắt: trước mặt. 2. Phía chính diện, mặt chính của sự vật: trước nhà đi cổng trước. 3. Phía gần sát vị trí, giới hạn nào đó: ngồi hàng ghế trước đứng ở hàng trước. 4. Khoảng thời gian chưa đến một thời điểm làm mốc hay diễn ra hoạt động nào đó: báo cho biết trước về nhà trước khi trời sáng từ trước đến nay. II. lt. Từ b [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

trước


ở trước mặt của | nhanh hơn | ở bên trước | mà vừa mới trôi qua
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

trước


là trúc. Đây ý nói hai người kết bạn thân với nhau là rất tốt, như trúc với mai. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "trước". Những từ phát âm/đánh vần giống như "trước": . Trà Giác trạc trắc trặc [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

trước


là trúc. Đây ý nói hai người kết bạn thân với nhau là rất tốt, như trúc với mai
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

trước


phía những vị trí mà mắt nhìn thẳng có thể thấy được tiến lên trước phía trước là rừng già nhìn trước ngó sau Trái ng [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

trước


To be attached to; to adhere to; to be bound.
Nguồn: buddhismtoday.com





<< trong văn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa