Ý nghĩa của từ triêng là gì:
triêng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ triêng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa triêng mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

triêng


Gánh. | : ''Đòn '''triêng'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

triêng


(Treng, Tơ-riêng) Tên gọi một nhóm nhỏ của dân tộc Gia-rai. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "Triêng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "Triêng": . triêng Triêng triệng. Những từ có chứa "Tr [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

triêng


(Treng, Tơ-riêng) Tên gọi một nhóm nhỏ của dân tộc Gia-rai
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

triêng


đg. Gánh: Đòn triêng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

triêng


(Phương ngữ) quang, gióng đôi triêng Danh từ (Phương ngữ) vành triêng mũ
Nguồn: tratu.soha.vn

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

triêng


Người Giẻ Triêng là người dân một dân tộc nhỏ, với số dân khoảng 30.000 người, sinh sống chủ yếu tại tỉnh Kon Tum, vùng miền núi tỉnh Quảng Nam (trên 99,2%). Người Giẻ Triêng nói bằng ngôn ngữ thuộc n [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< kim ốc kinh luân >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa