1 |
kim ốc Nhà vàng, nơi cung điện. | (Xem từ nguyên 1). | : ''Buộc người vào '''kim ốc''' mà chơi (Cung oán ngâm khúc)''
|
2 |
kim ốcNhà vàng. Xem Nhà Vàng. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "Kim ốc". Những từ phát âm/đánh vần giống như "Kim ốc": . kim cúc kim ngọc kim ốc Kim ốc. Những từ có chứa "Kim ốc": . kim ốc Kim ố [..]
|
3 |
kim ốcNhà vàng. Xem Nhà Vàng
|
4 |
kim ốcNhà vàng, nơi cung điện (cũ): Buộc người vào kim ốc mà chơi (CgO).
|
<< triều | triêng >> |