Ý nghĩa của từ kim ốc là gì:
kim ốc nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ kim ốc. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa kim ốc mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

kim ốc


Nhà vàng, nơi cung điện. | (Xem từ nguyên 1). | : ''Buộc người vào '''kim ốc''' mà chơi (Cung oán ngâm khúc)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

kim ốc


Nhà vàng. Xem Nhà Vàng. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "Kim ốc". Những từ phát âm/đánh vần giống như "Kim ốc": . kim cúc kim ngọc kim ốc Kim ốc. Những từ có chứa "Kim ốc": . kim ốc Kim ố [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

kim ốc


Nhà vàng. Xem Nhà Vàng
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

kim ốc


Nhà vàng, nơi cung điện (cũ): Buộc người vào kim ốc mà chơi (CgO).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< triều triêng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa