Ý nghĩa của từ trấn tĩnh là gì:
trấn tĩnh nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ trấn tĩnh. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa trấn tĩnh mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

trấn tĩnh


đgt. Giữ cho bình tĩnh, cho khỏi bối rối: cố trấn tĩnh cho khỏi lúng túng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

trấn tĩnh


Giữ cho bình tĩnh, cho khỏi bối rối. | : ''Cố '''trấn tĩnh''' cho khỏi lúng túng.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

trấn tĩnh


đgt. Giữ cho bình tĩnh, cho khỏi bối rối: cố trấn tĩnh cho khỏi lúng túng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "trấn tĩnh". Những từ phát âm/đánh vần giống như "trấn tĩnh": . trần tình trấn tĩnh [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

trấn tĩnh


lấy lại bình tĩnh hoặc giữ cho khỏi mất bình tĩnh lúng túng nhưng trấn tĩnh được ngay sợ nhưng vẫn cố trấn tĩnh
Nguồn: tratu.soha.vn





<< trả thù trấn áp >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa