Ý nghĩa của từ trả thù là gì:
trả thù nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ trả thù. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa trả thù mình

1

3 Thumbs up   2 Thumbs down

trả thù


Trị lại kẻ thù, bắt phải chịu tai hoạ tương xứng với điều đã gây ra cho mình hoặc người thân của mình. | : '''''Trả thù''' nhà đền nợ nước.'' | : '''''Trả thù''' cho đồng đội.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

2 Thumbs up   3 Thumbs down

trả thù


đgt. Trị lại kẻ thù, bắt phải chịu tai hoạ tương xứng với điều đã gây ra cho mình hoặc người thân của mình: trả thù nhà đền nợ nước trả thù cho đồng đội.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "trả thù". [..]
Nguồn: vdict.com

3

2 Thumbs up   3 Thumbs down

trả thù


đgt. Trị lại kẻ thù, bắt phải chịu tai hoạ tương xứng với điều đã gây ra cho mình hoặc người thân của mình: trả thù nhà đền nợ nước trả thù cho đồng đội.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   4 Thumbs down

trả thù


làm cho người đã gây hại, gây tai hoạ cho bản thân mình hoặc người thân phải chịu điều tương xứng với những gì người ấy đã gây ra trả t [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< trạc trấn tĩnh >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa