Ý nghĩa của từ tránh tiếng là gì:
tránh tiếng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ tránh tiếng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tránh tiếng mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tránh tiếng


Tránh cho mình khỏi bị mang tiếng. | : ''Nhờ người khác giúp để '''tránh tiếng''' thiên vị người nhà.'' | : ''Không đến ăn uống để '''tránh tiếng'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tránh tiếng


đgt. Tránh cho mình khỏi bị mang tiếng: nhờ người khác giúp để tránh tiếng thiên vị người nhà không đến ăn uống để tránh tiếng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tránh tiếng". Những từ có chứa "trá [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tránh tiếng


đgt. Tránh cho mình khỏi bị mang tiếng: nhờ người khác giúp để tránh tiếng thiên vị người nhà không đến ăn uống để tránh tiếng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tránh tiếng


tránh cho mình khỏi bị mang tiếng tránh tiếng thị phi tránh tiếng nên không ra mặt giúp
Nguồn: tratu.soha.vn





<< tráng miệng tráp >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa