Ý nghĩa của từ tráng miệng là gì:
tráng miệng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ tráng miệng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tráng miệng mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

tráng miệng


đgt. ăn một ít hoa quả hay đồ ngọt ngay sau bữa cơm: ăn quả chuối tráng miệng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tráng miệng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tráng miệng": . tráng miệng [..]
Nguồn: vdict.com

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tráng miệng


Ăn một ít hoa quả hay đồ ngọt ngay sau bữa cơm. | : ''Ăn quả chuối '''tráng miệng'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tráng miệng


đgt. ăn một ít hoa quả hay đồ ngọt ngay sau bữa cơm: ăn quả chuối tráng miệng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tráng miệng


ăn một ít hoa quả hoặc đồ ngọt liền ngay sau bữa cơm ăn hoa quả tráng miệng món tráng miệng
Nguồn: tratu.soha.vn





<< trán tránh tiếng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa