Ý nghĩa của từ tràn là gì:
tràn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ tràn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tràn mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tràn


Đồ đan thưa bằng nan tre để đặt bánh tráng lên phơi cho khô. | Nơi chứa hàng. | : '''''Tràn''' than.'' | Chảy ra ngoài miệng hoặc bờ vì đầy quá. | : ''Nước '''tràn''' qua mặt đê.'' | Tiến vào ào ạ [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tràn


d. Đồ đan thưa bằng nan tre để đặt bánh tráng lên phơi cho khô.d. Nơi chứa hàng : Tràn than.đg. 1. Chảy ra ngoài miệng hoặc bờ vì đầy quá : Nước tràn qua mặt đê. 2. Tiến vào ào ạt : Giặc tràn vào cướp [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tràn


d. Đồ đan thưa bằng nan tre để đặt bánh tráng lên phơi cho khô. d. Nơi chứa hàng : Tràn than. đg. 1. Chảy ra ngoài miệng hoặc bờ vì đầy quá : Nước tràn qua mặt đê. 2. Tiến vào ào ạt : Giặc tràn vào cướp phá. Cg. Tràn cung mây. Ph. Bừa bãi, không mức độ, không điều độ : Chơi tràn : Uống tràn. Tràn cung mây. Nh. Tràn : Chơi tràn cung mây ; Uống tràn [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tràn


khoảng đất có những đặc điểm chung nào đó, có thể trồng trọt, chăn nuôi tràn ruộng bậc thang Danh từ nơi chứa hàng tràn than Danh từ đồ đan thưa [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< trài trành >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa