1 |
toang hoác (kng.; thường dùng phụ sau một số. | Có độ mở, độ hở quá mức cần thiết, để lộ cả ra ngoài, trông chướng mắt. | : ''Cửa mở '''toang hoác'''.'' | : ''Thủng '''toang hoác'''.'' [..]
|
2 |
toang hoáct. (kng.; thường dùng phụ sau một số đg., t.). Có độ mở, độ hở quá mức cần thiết, để lộ cả ra ngoài, trông chướng mắt. Cửa mở toang hoác. Thủng toang hoác.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "toang h [..]
|
3 |
toang hoáct. (kng.; thường dùng phụ sau một số đg., t.). Có độ mở, độ hở quá mức cần thiết, để lộ cả ra ngoài, trông chướng mắt. Cửa mở toang hoác. Thủng toang hoác.
|
4 |
toang hoác(Khẩu ngữ) có độ mở, độ hở quá mức cần thiết, để lộ cả ra ngoài, trông chướng mắt cửa mở toang hoác miệng vết thương toang hoác Đồng nghĩa: hoác, to&aac [..]
|
<< tiếp nhận | tung >> |