1 |
tung: '' Nặng, nặng nhọc, nặng nề. | : '' Kofferten var '''tung'''. | : '''''tung''' som bly '' — Nặng như chì. | : ''å falle noen '''tungt''' for brystet '' — Làm ai tức tối, bực tức. | : '' Ta det i [..]
|
2 |
tungđg. 1 Làm cho di chuyển mạnh và đột ngột lên cao. Tung quả bóng. Gió tung bụi mù mịt. 2 Làm cho đột ngột mở rộng mạnh ra, gần như ở mọi hướng. Tung chăn vùng dậy. Cờ tung bay trước gió. Mở tung cửa sổ [..]
|
3 |
tungđg. 1 Làm cho di chuyển mạnh và đột ngột lên cao. Tung quả bóng. Gió tung bụi mù mịt. 2 Làm cho đột ngột mở rộng mạnh ra, gần như ở mọi hướng. Tung chăn vùng dậy. Cờ tung bay trước gió. Mở tung cửa sổ. 3 Đưa ra cùng một lúc, nhằm mọi hướng. Tung truyền đơn. Bọn đầu cơ tung tiền ra mua hàng. Tung tin đồn nhảm. 4 (thường dùng phụ sau đg.). Làm cho rờ [..]
|
4 |
tungĐây là tên của một cây. tùng là một cây thân mộc, thường mọc ở núi cao, chịu hạn tốt, chịu rét khoẻ và có lá xanh quanh năm. Theo quan niệm xưa Tùng là một trong bốn loại cây tứ quý gồm: Tùng, Trúc, Cúc, Mai (Đào). tùng cũng là tên riêng Tên Tùng thể hiện: học thuyết uyên thâm, cần kiệm lập nghiệp, trung niên thành công hưng vượng,có số xuất ngoại.
|
5 |
tunglàm cho di chuyển mạnh và đột ngột lên cao tung bóng cho bạn tung chân sút gió thổi tung bụi lên làm cho đột ngột mở rộng mạnh ra, gần như ở [..]
|
6 |
tungTung (chữ Hán giản thể: 嵩县, âm Hán Việt: Tung huyện) là một huyện thuộc địa cấp thị Lạc Dương, tỉnh Hà Nam, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Huyện Tung có diện tích 3009 kilômét vuông, dân số 520.000 ngườ [..]
|
7 |
tungTung có thể là tên gọi của:
|
8 |
tungTung hay thung, tên khoa học Tetrameles nudiflora là loài duy nhất thuộc chi Thung , họ Tetramelaceae. Loài này có ở Úc, Bangladesh, Bhutan, Trung Quốc, Ấn Độ, Indonesia, Lào, Malaysia, Myanma, Sri La [..]
|
<< toang hoác | tài năng >> |