Ý nghĩa của từ tung là gì:
tung nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 8 ý nghĩa của từ tung. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tung mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tung


: '' Nặng, nặng nhọc, nặng nề. | : '' Kofferten var '''tung'''. | : '''''tung''' som bly '' — Nặng như chì. | : ''å falle noen '''tungt''' for brystet '' — Làm ai tức tối, bực tức. | : '' Ta det i [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tung


đg. 1 Làm cho di chuyển mạnh và đột ngột lên cao. Tung quả bóng. Gió tung bụi mù mịt. 2 Làm cho đột ngột mở rộng mạnh ra, gần như ở mọi hướng. Tung chăn vùng dậy. Cờ tung bay trước gió. Mở tung cửa sổ [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tung


đg. 1 Làm cho di chuyển mạnh và đột ngột lên cao. Tung quả bóng. Gió tung bụi mù mịt. 2 Làm cho đột ngột mở rộng mạnh ra, gần như ở mọi hướng. Tung chăn vùng dậy. Cờ tung bay trước gió. Mở tung cửa sổ. 3 Đưa ra cùng một lúc, nhằm mọi hướng. Tung truyền đơn. Bọn đầu cơ tung tiền ra mua hàng. Tung tin đồn nhảm. 4 (thường dùng phụ sau đg.). Làm cho rờ [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tung


Đây là tên của một cây. tùng là một cây thân mộc, thường mọc ở núi cao, chịu hạn tốt, chịu rét khoẻ và có lá xanh quanh năm. Theo quan niệm xưa Tùng là một trong bốn loại cây tứ quý gồm: Tùng, Trúc, Cúc, Mai (Đào).
tùng cũng là tên riêng
Tên Tùng thể hiện: học thuyết uyên thâm, cần kiệm lập nghiệp, trung niên thành công hưng vượng,có số xuất ngoại.
chipchi0412 - Ngày 08 tháng 8 năm 2013

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tung


làm cho di chuyển mạnh và đột ngột lên cao tung bóng cho bạn tung chân sút gió thổi tung bụi lên làm cho đột ngột mở rộng mạnh ra, gần như ở [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tung


Tung (chữ Hán giản thể: 嵩县, âm Hán Việt: Tung huyện) là một huyện thuộc địa cấp thị Lạc Dương, tỉnh Hà Nam, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Huyện Tung có diện tích 3009 kilômét vuông, dân số 520.000 ngườ [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

7

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tung


Tung có thể là tên gọi của:
  • Cây tung, danh pháp khoa học Tetrameles nudiflora, thuộc họ Tung .
  • Cây trẩu trơn, danh pháp khoa học Vernicia fordii, đôi khi cũng gọi là cây tung.
  • H [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

8

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tung


Tung hay thung, tên khoa học Tetrameles nudiflora là loài duy nhất thuộc chi Thung , họ Tetramelaceae. Loài này có ở Úc, Bangladesh, Bhutan, Trung Quốc, Ấn Độ, Indonesia, Lào, Malaysia, Myanma, Sri La [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< toang hoác tài năng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa