Ý nghĩa của từ tia là gì:
tia nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ tia. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tia mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tia


Khối chất lỏng có dạng những sợi chỉ, như khi được phun mạnh ra qua một lỗ rất nhỏ. | : '''''Tia''' nước.'' | : ''Mắt hằn lên những '''tia''' máu.'' | Luồng ánh sáng nhỏ, bức xạ truyền theo một hướn [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tia


I d. 1 Khối chất lỏng có dạng những sợi chỉ, như khi được phun mạnh ra qua một lỗ rất nhỏ. Tia nước. Mắt hằn lên những tia máu. 2 Luồng ánh sáng nhỏ, bức xạ truyền theo một hướng nào đó. Tia sáng. Tia [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tia


I d. 1 Khối chất lỏng có dạng những sợi chỉ, như khi được phun mạnh ra qua một lỗ rất nhỏ. Tia nước. Mắt hằn lên những tia máu. 2 Luồng ánh sáng nhỏ, bức xạ truyền theo một hướng nào đó. Tia sáng. Tia nắng. Tia hi vọng (b.). II đg. (kng.; id.). Phun ra, chiếu ra thành . Ôtô cứu hoả tia nước vào đám cháy. [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tia


Để ý, nhìn ngó, nhìn thấy
Nguồn: tudienlong.com (offline)

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tia


dòng, khối chất lỏng có dạng như sợi chỉ, như khi được phun mạnh ra qua một lỗ rất nhỏ tia nước máu phun ra thành từng tia luồng ánh sáng nhỏ, sóng điệ [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tia


Tia là một chi bướm đêm thuộc phân họ Olethreutinae trong họ Tortricidae.
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< hiếng hiếu >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa