1 |
tia Khối chất lỏng có dạng những sợi chỉ, như khi được phun mạnh ra qua một lỗ rất nhỏ. | : '''''Tia''' nước.'' | : ''Mắt hằn lên những '''tia''' máu.'' | Luồng ánh sáng nhỏ, bức xạ truyền theo một hướn [..]
|
2 |
tiaI d. 1 Khối chất lỏng có dạng những sợi chỉ, như khi được phun mạnh ra qua một lỗ rất nhỏ. Tia nước. Mắt hằn lên những tia máu. 2 Luồng ánh sáng nhỏ, bức xạ truyền theo một hướng nào đó. Tia sáng. Tia [..]
|
3 |
tiaI d. 1 Khối chất lỏng có dạng những sợi chỉ, như khi được phun mạnh ra qua một lỗ rất nhỏ. Tia nước. Mắt hằn lên những tia máu. 2 Luồng ánh sáng nhỏ, bức xạ truyền theo một hướng nào đó. Tia sáng. Tia nắng. Tia hi vọng (b.). II đg. (kng.; id.). Phun ra, chiếu ra thành . Ôtô cứu hoả tia nước vào đám cháy. [..]
|
4 |
tiaĐể ý, nhìn ngó, nhìn thấy
|
5 |
tiadòng, khối chất lỏng có dạng như sợi chỉ, như khi được phun mạnh ra qua một lỗ rất nhỏ tia nước máu phun ra thành từng tia luồng ánh sáng nhỏ, sóng điệ [..]
|
6 |
tiaTia là một chi bướm đêm thuộc phân họ Olethreutinae trong họ Tortricidae.
|
<< hiếng | hiếu >> |