Ý nghĩa của từ hiếng là gì:
hiếng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ hiếng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hiếng mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hiếng


Nhìn lệch về một bên, do bị tật. Mắt hiếng. | Láy. | : ''Hiêng '''hiếng'''. (ý mức độ ít)'' | Ngước (mắt) nhìn lệch về một bên. mắt nhìn lên. | : ''Mắt cứ '''hiếng''' lên.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hiếng


I t. (Mắt) nhìn lệch về một bên, do bị tật. Mắt hiếng. // Láy: hiêng hiếng (ý mức độ ít).II đg. Ngước (mắt) nhìn lệch về một bên. mắt nhìn lên. Mắt cứ hiếng lên.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "h [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hiếng


I t. (Mắt) nhìn lệch về một bên, do bị tật. Mắt hiếng. // Láy: hiêng hiếng (ý mức độ ít). II đg. Ngước (mắt) nhìn lệch về một bên. mắt nhìn lên. Mắt cứ hiếng lên.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hiếng


(mắt) nhìn lệch về một bên, do bị tật mắt bị hiếng Động từ ngước (mắt) nhìn lệch về một bên hiếng mắt nhìn
Nguồn: tratu.soha.vn





<< gương mẫu tia >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa