Ý nghĩa của từ tiểu đệ là gì:
tiểu đệ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ tiểu đệ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tiểu đệ mình

1

5 Thumbs up   2 Thumbs down

tiểu đệ


Từ dùng để tự xưng một cách khiêm tốn với bè bạn (cũ).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tiểu đệ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tiểu đệ": . tiêu dao tiêu diệt tiêu đề tiêu điều tiêu ha [..]
Nguồn: vdict.com

2

4 Thumbs up   2 Thumbs down

tiểu đệ


Từ dùng để tự xưng một cách khiêm tốn với bè bạn (cũ).
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

3 Thumbs up   1 Thumbs down

tiểu đệ


Từ dùng để tự xưng một cách khiêm tốn với bè bạn (cũ).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

tiểu đệ


(Từ cũ, Kiểu cách) từ người đàn ông dùng để tự xưng một cách khiêm nhường, tự coi mình là đàn em, khi nói với người khác c&aa [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< mê mẩn tiểu tư sản >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa