1 |
ti toe Làm ra vẻ có nhiều khả năng, định làm những việc quá sức mình một cách đáng ghét. | : ''Mới tí tuổi đầu đã '''ti toe''' rượu chè.'' | : '''''Ti toe''' dăm ba câu tiếng nước ngoài.'' | : ''Như thằng Q [..]
|
2 |
ti toeđgt. Làm ra vẻ có nhiều khả năng, định làm những việc quá sức mình một cách đáng ghét: mới tí tuổi đầu đã ti toe rượu chè ti toe dăm ba câu tiếng nước ngoài.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ti to [..]
|
3 |
ti toeđgt. Làm ra vẻ có nhiều khả năng, định làm những việc quá sức mình một cách đáng ghét: mới tí tuổi đầu đã ti toe rượu chè ti toe dăm ba câu tiếng nước ngoài.
|
4 |
ti toe(Khẩu ngữ) có những cử chỉ, hành động muốn chứng tỏ khả năng của mình với vẻ đáng ghét ti toe học đòi chưa chi đã ti toe! Đồng nghĩa: nho nhoe [..]
|
<< thực tập | tin cậy >> |