Ý nghĩa của từ thực tập là gì:
thực tập nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ thực tập. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thực tập mình

1

4 Thumbs up   2 Thumbs down

thực tập


Tập làm trong thực tế để áp dụng điều đã học, nâng cao nghiệp vụ chuyên môn. | : ''Sinh viên đi '''thực tập''' ở nhà máy .'' | : ''Sau đợt '''thực tập''' phải nộp tổng kết, báo cáo cho nhà trường.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

2 Thumbs up   2 Thumbs down

thực tập


đgt. Tập làm trong thực tế để áp dụng điều đã học, nâng cao nghiệp vụ chuyên môn: Sinh viên đi thực tập ở nhà máy Sau đợt thực tập phải nộp tổng kết, báo cáo cho nhà trường. [..]
Nguồn: vdict.com

3

2 Thumbs up   2 Thumbs down

thực tập


đgt. Tập làm trong thực tế để áp dụng điều đã học, nâng cao nghiệp vụ chuyên môn: Sinh viên đi thực tập ở nhà máy Sau đợt thực tập phải nộp tổng kết, báo cáo cho nhà trường.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

2 Thumbs up   2 Thumbs down

thực tập


tập làm trong thực tế để vận dụng và củng cố kiến thức lí thuyết, trau dồi thêm về nghiệp vụ, chuyên môn viết báo cáo sau chuyến đi thực tập sinh v [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< thực trạng ti toe >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa