Ý nghĩa của từ thửa là gì:
thửa nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ thửa. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thửa mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

thửa


d. Khu đất trồng trọt: Thửa ruộng; Thửa vườn.đg. Đặt làm tại một cửa hàng một vật gì theo ý mình: Thửa một đôi giày.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thửa". Những từ phát âm/đánh vần giống như "th [..]
Nguồn: vdict.com

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thửa


Khu đất trồng trọt. | : '''''Thửa''' ruộng.'' | : '''''Thửa''' vườn.'' | Đặt làm tại một cửa hàng một vật gì theo ý mình. | : '''''Thửa''' một đôi giày.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thửa


d. Khu đất trồng trọt: Thửa ruộng; Thửa vườn. đg. Đặt làm tại một cửa hàng một vật gì theo ý mình: Thửa một đôi giày.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thửa


Tu dong nghia voi thua ruong
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 6 tháng 9, 2015

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

thửa


từ dùng để chỉ từng đơn vị mảnh ruộng, đất có diện tích đáng kể và được giới hạn rõ ràng thửa ruộng thửa vườn Động từ (Khẩu ngữ) đặt làm một vật [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< thừa số thực phẩm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa