Ý nghĩa của từ thủa là gì:
thủa nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ thủa. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thủa mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thủa


d. Cg. Thủa. Thời đã qua từ lâu: Thuở xưa; Biết nhau từ thuở buôn thừng, Trăm chắp nghìn nối xin đừng quên nhau (cd).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thủa". Những từ phát âm/đánh vần giống như "t [..]
Nguồn: vdict.com

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thủa


d. X. Thuở.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thủa


d. Cg. Thủa. Thời đã qua từ lâu: Thuở xưa; Biết nhau từ thuở buôn thừng, Trăm chắp nghìn nối xin đừng quên nhau (cd).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< Thủ Thiện phụ nhân thủy quân lục chiến >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa