Ý nghĩa của từ thui thủi là gì:
thui thủi nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ thui thủi. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thui thủi mình

1

3 Thumbs up   1 Thumbs down

thui thủi


t. Cô đơn, một mình lặng lẽ, không có ai bầu bạn. Bà mẹ già một mình thui thủi ở nhà. Sống thui thủi như chiếc bóng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

thui thủi


Cô đơn, một mình lặng lẽ, không có ai bầu bạn. | :''Bà mẹ già một mình '''thui thủi''' ở nhà''. | :''Sống '''thui thủi''' như chiếc bóng''.
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

thui thủi


t. Cô đơn, một mình lặng lẽ, không có ai bầu bạn. Bà mẹ già một mình thui thủi ở nhà. Sống thui thủi như chiếc bóng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thui thủi". Những từ phát âm/đánh vần giống nh [..]
Nguồn: vdict.com

4

2 Thumbs up   2 Thumbs down

thui thủi


từ gợi tả vẻ cô đơn, lặng lẽ một mình, không có ai bầu bạn sống thui thủi một mình Đồng nghĩa: lủi thủi
Nguồn: tratu.soha.vn





<< thui thum >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa