1 |
thui Nói mầm non, nụ hoa lụi đi, không phát triển được. | : ''Mấy dò thuỷ tiên '''thui''' vì trời lạnh.'' | Đốt, đốt cho chín. | : '''''Thui''' bò.''
|
2 |
thui1. đg. Đốt, đốt cho chín: Thui bò. 2. t. Nói mầm non, nụ hoa lụi đi, không phát triển được: Mấy dò thuỷ tiên thui vì trời lạnh.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thui". Những từ phát âm/đánh vần gi [..]
|
3 |
thui1. đg. Đốt, đốt cho chín: Thui bò. 2. t. Nói mầm non, nụ hoa lụi đi, không phát triển được: Mấy dò thuỷ tiên thui vì trời lạnh.
|
4 |
thuiđốt cho cháy hết lông và cho chín ngoài da súc vật đã giết thịt món bê thui chết thui Động từ (mầm, nụ hoa, quả non) lụi đi, không ph [..]
|
<< thua | thui thủi >> |