Ý nghĩa của từ thui là gì:
thui nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ thui. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thui mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thui


Nói mầm non, nụ hoa lụi đi, không phát triển được. | : ''Mấy dò thuỷ tiên '''thui''' vì trời lạnh.'' | Đốt, đốt cho chín. | : '''''Thui''' bò.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thui


1. đg. Đốt, đốt cho chín: Thui bò. 2. t. Nói mầm non, nụ hoa lụi đi, không phát triển được: Mấy dò thuỷ tiên thui vì trời lạnh.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thui". Những từ phát âm/đánh vần gi [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thui


1. đg. Đốt, đốt cho chín: Thui bò. 2. t. Nói mầm non, nụ hoa lụi đi, không phát triển được: Mấy dò thuỷ tiên thui vì trời lạnh.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thui


đốt cho cháy hết lông và cho chín ngoài da súc vật đã giết thịt món bê thui chết thui Động từ (mầm, nụ hoa, quả non) lụi đi, không ph [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< thua thui thủi >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa