1 |
thoát Ra khỏi chỗ nguy, nơi bị giam. | : '''''Thoát''' nạn.'' | : '''''Thoát''' chết.'' | Xong, hết một cách hài lòng. | : '''''Thoát''' nợ.'' | Ph. Nói dịch lột được hết ý của nguyên văn. | : ''Bài thơ [..]
|
2 |
thoátt. 1. Ra khỏi chỗ nguy, nơi bị giam: Thoát nạn; Thoát chết. 2. Xong, hết một cách hài lòng: Thoát nợ.ph. Nói dịch lột được hết ý của nguyên văn: Bài thơ dịch thoát lắm.. Các kết quả tìm kiếm liên quan [..]
|
3 |
thoátt. 1. Ra khỏi chỗ nguy, nơi bị giam: Thoát nạn; Thoát chết. 2. Xong, hết một cách hài lòng: Thoát nợ. ph. Nói dịch lột được hết ý của nguyên văn: Bài thơ dịch thoát lắm.
|
4 |
thoátra khỏi nơi bị vây hãm, nơi nguy hiểm, hoặc khỏi một tình trạng xấu nào đó thoát khỏi vòng vây thoát nạn mù chữ thoát khỏi cả [..]
|
<< thoa | thoát nợ >> |