Ý nghĩa của từ thoát nợ là gì:
thoát nợ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ thoát nợ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thoát nợ mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thoát nợ


Hết nợ. | Không còn vướng víu vào những việc gây ra sự bực mình. | : ''Gà quấy lắm, bán đi cho '''thoát nợ'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thoát nợ


t. 1. Hết nợ. 2. Không còn vướng víu vào những việc gây ra sự bực mình : Gà quấy lắm, bán đi cho thoát nợ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thoát nợ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thoát nợ [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thoát nợ


t. 1. Hết nợ. 2. Không còn vướng víu vào những việc gây ra sự bực mình : Gà quấy lắm, bán đi cho thoát nợ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< thoát thoát thân >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa