1 |
thoát nợ Hết nợ. | Không còn vướng víu vào những việc gây ra sự bực mình. | : ''Gà quấy lắm, bán đi cho '''thoát nợ'''.''
|
2 |
thoát nợt. 1. Hết nợ. 2. Không còn vướng víu vào những việc gây ra sự bực mình : Gà quấy lắm, bán đi cho thoát nợ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thoát nợ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thoát nợ [..]
|
3 |
thoát nợt. 1. Hết nợ. 2. Không còn vướng víu vào những việc gây ra sự bực mình : Gà quấy lắm, bán đi cho thoát nợ.
|
<< thoát | thoát thân >> |