Ý nghĩa của từ thiện cảm là gì:
thiện cảm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7 ý nghĩa của từ thiện cảm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thiện cảm mình

1

106 Thumbs up   22 Thumbs down

thiện cảm


d. Tình cảm tốt, ưa thích đối với ai. Gây được thiện cảm. Cái nhìn đầy thiện cảm. Thái độ có thiện cảm.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

2

55 Thumbs up   23 Thumbs down

thiện cảm


Co nghia la thich


Mot nguoi con gai toi thich noi la co thien cam voi toi
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 25 tháng 9, 2015

3

50 Thumbs up   21 Thumbs down

thiện cảm


Tình cảm tốt, ưa thích đối với ai. | : ''Gây được '''thiện cảm'''.'' | : ''Cái nhìn đầy '''thiện cảm'''.'' | : ''Thái độ có '''thiện cảm'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

37 Thumbs up   17 Thumbs down

thiện cảm


thiện cảm là một điều gì đó đc họ ưa chuộng

họ cảm thấy thứ gì mà họ thích
ko thấy khó chịu với mình
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 8 tháng 8, 2016

5

26 Thumbs up   14 Thumbs down

thiện cảm


thiện cảm nghĩa là tình cảm tốt với ai đó và ưa nhìn trái nghĩa với từ ác cảm
hellogioilam - 00:00:00 UTC 19 tháng 3, 2016

6

27 Thumbs up   22 Thumbs down

thiện cảm


d. Tình cảm tốt, ưa thích đối với ai. Gây được thiện cảm. Cái nhìn đầy thiện cảm. Thái độ có thiện cảm.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thiện cảm". Những từ có chứa "thiện cảm" in its definition [..]
Nguồn: vdict.com

7

26 Thumbs up   21 Thumbs down

thiện cảm


tình cảm tốt, ưa thích đối với ai đó có thiện cảm ánh mắt không mấy thiện cảm Đồng nghĩa: cảm tình Trái nghĩa: ác cảm [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< thiểm thiện ý >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa