Ý nghĩa của từ thiểm là gì:
thiểm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ thiểm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thiểm mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thiểm


"Thiểm độc" nói tắt.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thiểm


t. "Thiểm độc" nói tắt.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thiểm". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thiểm": . thiềm thiểm thím. Những từ có chứa "thiểm": . thâm thiểm thiểm thiểm độc. [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thiểm


t. "Thiểm độc" nói tắt.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thiểm


Thiểm có thể là:
Nguồn: vi.wikipedia.org

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thiểm


Thiểm (Trung văn giản thể: 陕县; Trung văn phồn thể: 陝縣; bính âm: Shǎn Xiàn) là một huyện thuộc địa cấp thị Tam Môn Hiệp, tỉnh Hà Nam, Trung Quốc. Huyện nằm trên bờ nam của Hoàng Hà. [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< thiều thiện cảm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa