1. |
thiên kimNgàn vàng (cũ). Thiên kim tiểu thư. Từ cũ chỉ người con gái nhà quý phái.
|
2. |
thiên kimThiên Kim có nghĩa là "ngàn vàng". Xuất phát từ câu nói “Thiên Kim Tiểu Thư” tức là “cô con gái ngàn vàng”, tên Thiên kim mang ý nghĩa "bé yêu là tài sản quý giá nhất của cha mẹ".
|
3. |
Thiên kim(Từ cũ, Văn chương) ngàn vàng; dùng để ví cái hết sức quý giá thiên kim tiểu thư nhân nghĩa tựa thiên kim
|
4. |
thiên kimĐây là tên phổ biến thường đặt cho các bé gái ở Việt nam với ý nghĩa: ngàn vàng, hết sức quý giá. Với tâm niệm con mình luôn là thứ quý giá mà tạo hóa ban tặng cho
|
5. |
thiên kimNgàn vàng (cũ). | : '''''Thiên kim''' tiểu thư.'' — Từ cũ chỉ người con gái nhà quý phái.
|
6. |
thiên kimNgàn vàng (cũ). Thiên kim tiểu thư. Từ cũ chỉ người con gái nhà quý phái.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thiên kim". Những từ có chứa "thiên kim" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . Chín trời thiên Chức Nữ tinh vân thiê [..]
|
7. |
thiên kimtừ thiện kim rất quý giá thiên kim tu thien kim ngoan hien con nha quý tộc kiếp trước của cô ấy giống như con gái dòng tộc nhà tiên trong do co ay la la cong chua ngoan hien .
|
<< thiên khai | nóng bức >> |