1 |
than Tên gọi chung các chất rắn, thường màu đen, dùng làm chất đốt, do gỗ hoặc xương cháy không hoàn toàn tạo nên, hoặc do cây cối chôn vùi ở dưới đất phân huỷ dần qua một thời gian dài biến thành. | :Đố [..]
|
2 |
than1 d. Tên gọi chung các chất rắn, thường màu đen, dùng làm chất đốt, do gỗ hoặc xương cháy không hoàn toàn tạo nên, hoặc do cây cối chôn vùi ở dưới đất phân huỷ dần qua nhiều thế kỉ biến thành. Đốt tha [..]
|
3 |
than1 d. Tên gọi chung các chất rắn, thường màu đen, dùng làm chất đốt, do gỗ hoặc xương cháy không hoàn toàn tạo nên, hoặc do cây cối chôn vùi ở dưới đất phân huỷ dần qua nhiều thế kỉ biến thành. Đốt than trên rừng. Mỏ than. 2 đg. Thốt ra lời cảm thương cho nỗi đau khổ, bất hạnh của mình. Than thân trách phận. [..]
|
4 |
than[ðæn, ðən]|liên từ|giới từ|Tất cảliên từ hơn (để diễn đạt sự so sánh)he's never more annoying than when he's trying to help không bao giờ nó khiến ta bực mình hơn là lúc nó tìm cách giúp đỡshe's a bet [..]
|
5 |
than[than]|Hoá họccoalKỹ thuậtcoalSinh họccharcoalVật lýcoalXây dựng, Kiến trúccoalTừ điển Việt - Việt
|
6 |
thanchất rắn, thường màu đen, dùng làm chất đốt, do gỗ hoặc xương cháy không hoàn toàn tạo nên, hoặc do cây cối bị chôn vùi ở dưới [..]
|
7 |
than15
Cacbon (chữ Hán: chất Thán, than đá) là nguyên tố hóa học trong bảng tuần hoàn có ký hiệu là C và số nguyên tử bằng 6. Là một nguyên tố phi kim có hóa trị 4 phổ biến, cacbon có nhiều dạng thù hình [..]
|
8 |
thanThan trong tiếng Việt có thể chỉ:
|
<< tham ô | than cám >> |