Ý nghĩa của từ thổn thức là gì:
thổn thức nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ thổn thức. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thổn thức mình

1

13 Thumbs up   5 Thumbs down

thổn thức


đg. 1 Khóc thành những tiếng ngắt quãng như cố nén mà không được, do quá đau đớn, xúc động. Gục đầu thổn thức. Cố nén những tiếng thổn thức. 2 (id.). Ở trạng thái có những tình cảm làm xao xuyến khôn [..]
Nguồn: vdict.com

2

4 Thumbs up   4 Thumbs down

thổn thức


đg. 1 Khóc thành những tiếng ngắt quãng như cố nén mà không được, do quá đau đớn, xúc động. Gục đầu thổn thức. Cố nén những tiếng thổn thức. 2 (id.). Ở trạng thái có những tình cảm làm xao xuyến không yên. Thổn thức trong lòng. Trái tim đập rộn rã, thổn thức.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

3

2 Thumbs up   3 Thumbs down

thổn thức


khóc thành những tiếng nhỏ và ngắt quãng như cố nén mà không được, do quá đau đớn hoặc quá xúc động khóc thổn thức (Í [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

2 Thumbs up   4 Thumbs down

thổn thức


Khóc thành những tiếng ngắt quãng như cố nén mà không được, do quá đau đớn, xúc động. | : ''Gục đầu '''thổn thức'''.'' | : ''Cố nén những tiếng '''thổn thức'''.'' | . Ở trạng thái có những tình cảm [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

5

0 Thumbs up   3 Thumbs down

thổn thức


Thổn thức là từ láy
Thổn thức không có lúc là khóc mà nó còn là lòng cảm thương
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 4 tháng 6, 2019





<< kính phục kíp >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa