1 |
kíp (xem từ nguyên 1) Nhóm người cùng làm việc một lúc với nhau. | : ''Tổ chia ra làm hai '''kíp''' kế tiếp nhau (Nguyễn Tuân)'' | Chất hay bộ phận làm nổ. | : '''''Kíp''' nổ.'' | Trgt. | V [..]
|
2 |
kíp1 dt (Pháp: équipe) Nhóm người cùng làm việc một lúc với nhau: Tổ chia ra làm hai kíp kế tiếp nhau (NgTuân).2 dt Chất hay bộ phận làm nổ: Kíp nổ.3 trgt 1. Vội, gấp: Nghe tin mẹ mất, kíp về. 2. Ngay, n [..]
|
3 |
kíp1 dt (Pháp: équipe) Nhóm người cùng làm việc một lúc với nhau: Tổ chia ra làm hai kíp kế tiếp nhau (NgTuân). 2 dt Chất hay bộ phận làm nổ: Kíp nổ. 3 trgt 1. Vội, gấp: Nghe tin mẹ mất, kíp về. 2. Ngay, nhanh: Đường ít người đi, cỏ kíp xâm (NgTrãi).
|
4 |
kípbộ phận gây nổ của lựu đạn, mìn, bộc phá, vv tháo kíp bom nổ chậm Danh từ (Từ cũ) ca đã đến giờ đổi kíp (Khẩu ngữ) nhóm người được tổ chức ra để [..]
|
5 |
kíp
|
<< thổn thức | kẻng >> |