Ý nghĩa của từ thổ huyết là gì:
thổ huyết nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ thổ huyết. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thổ huyết mình

1

3 Thumbs up   0 Thumbs down

thổ huyết


Nôn ra máu.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

3 Thumbs up   1 Thumbs down

thổ huyết


Nôn ra máu.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thổ huyết". Những từ có chứa "thổ huyết" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . khí huyết huyết mạch huyết huyết áp huyết quản [..]
Nguồn: vdict.com

3

2 Thumbs up   0 Thumbs down

thổ huyết


Nôn ra máu.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

2 Thumbs up   0 Thumbs down

thổ huyết


nôn ra máu.
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

thổ huyết


Ho ra máu
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 29 tháng 10, 2014

6

2 Thumbs up   4 Thumbs down

thổ huyết


Thổ huyết là trạng thái máu ở phổi do ho mà ra, có thể toàn là máu, hoặc máu lẫn trong đờm. ... Loại nấm này gây bệnh viêm phổi nang sợi mạn tính hoặc hiếm gặp hơn là dạng nhiễm lan toả cấp tính ở phổi và gây tổn thương nhiều cơ quan như tim, gan, lách dễ dẫn đến tử vong.


Nôn ra máu
Anne Marina - 00:00:00 UTC 23 tháng 5, 2019





<< th thổ hào >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa