Ý nghĩa của từ thốt là gì:
thốt nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ thốt. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thốt mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thốt


. Nói. | Bật ra thành tiếng, thành lời một cách tự nhiên, thình lình. | : ''Hốt hoảng '''thốt''' lên.'' | : ''Tiếng nói '''thốt''' tự đáy lòng.'' | P. (dùng trước. | ). (Xảy ra) thình lình và rất [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thốt


Tiếng cổ có nghĩa là nói. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thốt". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thốt": . thắt thất thật thét thết thiết thiệt thịt thoát thoạt more...-Những từ có chứa " [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thốt


Tiếng cổ có nghĩa là nói
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thốt


1 đg. 1 (cũ). Nói. 2 Bật ra thành tiếng, thành lời một cách tự nhiên, thình lình. Hốt hoảng thốt lên. Tiếng nói thốt tự đáy lòng. 2 p. (dùng trước đg.). (Xảy ra) thình lình và rất nhanh, chỉ trong thời gian rất ngắn (nói về hoạt động, trạng thái tâm lí - tình cảm). Nghe nói thốt động lòng. Thốt giật mình. Thốt kêu lên. [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thốt


(Từ cũ) nói "Hoa cười ngọc thốt đoan trang, Mây thua nước tóc, tuyết nhường màu da." (TKiều) bật ra thành tiếng, thành lời một cách tự nhi&eci [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< moi muôn một >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa