1 |
thốt . Nói. | Bật ra thành tiếng, thành lời một cách tự nhiên, thình lình. | : ''Hốt hoảng '''thốt''' lên.'' | : ''Tiếng nói '''thốt''' tự đáy lòng.'' | P. (dùng trước. | ). (Xảy ra) thình lình và rất [..]
|
2 |
thốtTiếng cổ có nghĩa là nói. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thốt". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thốt": . thắt thất thật thét thết thiết thiệt thịt thoát thoạt more...-Những từ có chứa " [..]
|
3 |
thốtTiếng cổ có nghĩa là nói
|
4 |
thốt1 đg. 1 (cũ). Nói. 2 Bật ra thành tiếng, thành lời một cách tự nhiên, thình lình. Hốt hoảng thốt lên. Tiếng nói thốt tự đáy lòng. 2 p. (dùng trước đg.). (Xảy ra) thình lình và rất nhanh, chỉ trong thời gian rất ngắn (nói về hoạt động, trạng thái tâm lí - tình cảm). Nghe nói thốt động lòng. Thốt giật mình. Thốt kêu lên. [..]
|
5 |
thốt(Từ cũ) nói "Hoa cười ngọc thốt đoan trang, Mây thua nước tóc, tuyết nhường màu da." (TKiều) bật ra thành tiếng, thành lời một cách tự nhi&eci [..]
|
<< moi | muôn một >> |