1 |
muôn một Chỉ một phần trong muôn phần, một phần rất nhỏ. | : ''Báo đền '''muôn một'''.'' | Nếu lỡ ra. | : '''''Muôn một''' có làm sao tôi xin chịu trách nhiệm.''
|
2 |
muôn mộtmuôn phần chỉ chắc được một phần, nghĩa là không may, nguy hiểm. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "muôn một". Những từ phát âm/đánh vần giống như "muôn một": . muôn một muôn một. Những từ có ch [..]
|
3 |
muôn mộtph. 1. Chỉ một phần trong muôn phần, một phần rất nhỏ: Báo đền muôn một. 2. Nếu lỡ ra: Muôn một có làm sao tôi xin chịu trách nhiệm.
|
4 |
muôn một(Từ cũ, Ít dùng) khả năng không hay rất hiếm khi xảy ra, chỉ là một trong muôn nghìn khả năng, nhưng cũng có thể xảy ra "Chấp kinh nếu chẳng t&ograv [..]
|
5 |
muôn mộtmuôn phần chỉ chắc được một phần, nghĩa là không may, nguy hiểm
|
<< thốt | thống nhất >> |